Trước những lời chỉ trích, Thoại Mỹ cho rằng hành động của cô chưa bao giờ làm mất hình ảnh. Trước đó, anh và nghệ sĩ Hồng Sáp đã gặp gỡ, ăn uống và trò chuyện ở không gian bên dưới tượng đài. Cũng có mặt tại buổi lễ, quán quân Sao nối ngôi mùa 1 Bình Tinh
Là chương trình nghệ thuật có chuỗi ý tưởng liền mạch nhằm phân tích và ca ngợi những đức tính cao cả của người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ. Đặc biệt đi sâu vào đặc tả cái "tài", cái "tâm", cái "đức" mà ông để lại cho dân tộc hơn 230 năm. Chương
Trình "tiếng Anh như gió" của Lê Giang và host Lê Dương Bảo Lâm khiến Nam Thư "cười xỉu". nhờ khán giả dịch lại chứ anh cũng không hiểu nổi Lê Giang vừa nói gì. Đài Tiếng Nói GenV mang ý nghĩa là tiếng nói của những thế hệ đang chống lại "Cô Vi". Chương trình sẽ lên
Đài truyền hình Việt Nam (Tiếng Anh: Vietnam Television, viết tắt: VTV ), là đài truyền hình quốc gia trực thuộc Chính phủ Cộng Hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Đài thực hiện chức năng thông tin, tuyên truyền chủ trường, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà
Trong nước không rành tiếng Anh cho nên thấy chữ channel bèn dịch là kênh trong khi channel có rất nhiều nghĩa. Thí dụ: TV channel là đài truyền hình (a station) chứ không phải kênh truyền hình. Tiếng Anh tồi mới dịch "diplomatic channel" là "kênh ngoại giao". Nó là đường lối
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi khán đài tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi khán đài tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ đài in English – Glosbe ĐÀI in English Translation – đài trong Tiếng Anh là gì? – English đài Vietnamese Translation – Tiếng việt để dịch tiếng Anh5.”khán đài” tiếng anh là gì? – của từ khán đài bằng Tiếng Anh – ghế khán giả ở sân vận động” English translation – đài Tiếng Anh là gì – điển Việt Anh “khán đài” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi khán đài tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 khám tổng quát tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 khám bệnh tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 khái niệm trong tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 8 khách sáo tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 khách lẻ tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 khách hàng trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 khách hàng doanh nghiệp tiếng anh HAY và MỚI NHẤT
Em muốn hỏi "khán đài" dịch thế nào sang tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khán đài", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khán đài, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khán đài trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Khán đài mới. New stand. 2. Khán đài danh dự? The pulvinus? 3. Không ai ở trong khán đài? No one in the audience? 4. Khán đài cười "Mà thôi, thầy đi đây." Laughter "And anyway, I am going away." 5. Khán đài vỗ tay Chân thành cám ơn. Applause Thank you very much. 6. Đây là hai khán đài xa cầu môn nhất, không có ghế ngồi, không mái che, với sức chứa 2500 mỗi khán đài. These are the two most distant podiums, with no seats, no roof, with a capacity of 2500 each. 7. Anh ấy đang đi tới khán đài, anh Federistas. He's coming up to the grandstand, fellow Federationists. 8. Tôi có thể dẫn các vị đến khán đài không? May I conduct Your Magnificences to the gallery now? 9. con bé hút cỏ bên dưới băng ghế khán đài. Sam, she smokes grass under the bleachers. 10. Jack, quăng tôi 1 quả bóng ghi số khán đài Jack, could you hand me a section number? 11. Vậy là tôi được ngồi khán đài thượng hạng rồi hả? Well, it looks like I got me a front-row seat at the show. 12. Tớ sẽ thả cậu ở khán đài và biến, được chứ? I'll drop you at the grandstand. 13. Nó đang ở trong đường hầm bảo trì bên dưới khán đài. It's in the maintenance tunnel underneath the stands. 14. Khán đài sân vận động là chỗ tốt nhất chúng tôi tìm được. The grandstand at the sports stadium was the best we could find. 15. Dưới khán đài, trong nhà tắm, khi nữ sinh đang tập thể dục Under the bleachers, in the showers While we're changing for gym class 16. Trong tô Jack đang cầm là các quả bóng ghi số khán đài In Jack's bowl are ping pong balls with section numbers. 17. Khán đài cười Họ được gọi là Granny Cloud Người Bà trên mây. Laughter They're called the Granny Cloud. 18. Và trong khán đài này, không ai trong chúng ta là ngoài lệ cả. So there is no excuse for any of us here in this audience. 19. Uhm không hề tôi vừa được mời ngồi ở khán đài danh dự. Well its unlikely. We've been invited to sit in the pulvinus. 20. Ông ấy đã mời chúng ta ngồi trên khán đài danh dự ngày mai. He's invited us to sit in the puinus tomorrow. 21. Nắm được dây cương không hơn là khoanh tay đứng xem trên khán đài sao? Isn't it better to be holding the reins in this race than watching from the stands? 22. Hai khán đài phía tây và đông A và B có hai vòm thép lớn. The main tribune on west and east side A and B is covered with two large steel arch. 23. Các khán đài còn lại được hoàn thành cho trận đấu ba tuần sau với Nottingham Forest. The remaining stands were completed for the following league game against Nottingham Forest three weeks later. 24. Trên khán đài cũng có sự có mặt của ngôi sao điện ảnh Hoa Kỳ Morgan Freeman. The movie will possibly star Morgan Freeman. 25. Khán đài Anfield Road đối diện với The Kop, là nơi các cổ động viên đội khách ngồi. The Anfield Road stand, on the left side of the Main Stand, houses the away fans during matches. 26. Ngọn đồi Sendlinger ngày nay là Theresienhohe đã được sử dụng như một khán đài cho người. The Sendlinger Hill today Theresienhohe was used as a grandstand for 40,000 race spectators. 27. Park View Road được cải thiện từ năm 2004, bao gồm cả 1 khán đài có mái che. Improvements were made to the Park View Road ground in 2004, which included a new covered stand. 28. 2001 – Tại Ghana, 129 cổ động viên bóng đá chết do một sự hỗn loạn trên các khán đài. 2001 – In Ghana, 129 football fans die in what became known as the Accra Sports Stadium disaster. 29. Đây là bể bơi chuẩn Olympic với 2 khán đài được sử dụng trong các cuộc thi và luyện tập chung. It was the Olympic-size swimming pool with two sides of stands, used for the competition and general practices. 30. Tất cả các lễ hội được tổ chức trên đường phố, và không có khán đài hoặc chăng dây giới hạn. All the festivities are celebrated on the streets, and there are no bleachers or roping. 31. Tại phiên họp ngày 18 tháng 9 năm 1810, các juntistas chiếm khán đài và la hét "¡Junta queremos! ¡junta queremos!" At the September 18th session, they grabbed center stage with shouts of "¡Junta queremos! ¡junta queremos!" 32. Khán đài B quay theo hướng Tây-Nam, được lắp đặt ghế ngồi theo chữ Lạch Tray, có sức chứa 10000 người. B tower B turns in the direction of South-West, is installed seats in Lach Tray, can accommodate 10000 people. 33. Ngày 1 tháng 10 năm 2006, tro của Peter Osgood được chôn xuống chấm phạt đền đối diện khán đài Shed End. In a memorial service on Sunday, 1 October 2006, Peter Osgood's ashes were buried under the penalty spot at the Shed End of Stamford Bridge. 34. Hôm nay có nhiều do thám trên khán đài đấy. và sau cú ăn điểm đó họ đều lôi hết điện thoại ra. Lot of scouts in the stands tonight, and after that touchdown, they all pulled out their cell phones. 35. Ca sĩ Chris Martin chạy xuống khán đài, nơi mà đám đông đang reo hò, để hát ca khúc "In My Place" cùng với khán giả. Martin running into the crowd during "In My Place" to sing with the audience. 36. Các cột này được gỡ vào năm 1987 và được thay bằng hệ thống chiếu sáng gắn vào mái của các khán đài như ngày nay. These were dismantled in 1987 and replaced by a lighting system embedded in the roof of each stand, which remains in use today. 37. Trong khán đài luôn có những người cười, gật gù, bất luận quý vị nói cái gì, họ sẽ làm tuồng như vâng, vâng, tuyệt đấy. In every audience there are some people who smile, who nod, whatever you say, they will go, yes, yes, that's brilliant. 38. Vào cuối trận đấu, các cầu thủ đã nhận được phần thưởng từ 4000 cổ động viên là vài bao thuốc lá ném xuống từ các khán đài. At the end of the match, the players received some cigarette packets thrown by the 4,000 spectators as a prize. 39. Cổ động viên Liverpool thường thích tự gọi họ là những "Kopites", điều này để nói tới những fan lúc đứng, lúc lại ngồi trên khán đài The Kop. Liverpool fans often refer to themselves as Kopites, a reference to the fans who once stood, and now sit, on the Kop at Anfield. 40. Sân Lạch Tray được xây dựng năm 1957 từ một sân quần ngựa một sân với khán đài bằng đất của câu lạc bộ Đua ngựa phố Lạch Tray. Lach Tray Stadium was built in 1957 from a horse farm a yard with land of Lach Tray Horse Club. 41. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on? 42. Sau khi hoàn thành, trận đấu đầu tiên của Crawley với khán đài mới diễn ra với đối thủ ở League Two là Crewe Alexandra vào ngày 6 tháng 4. Upon completion, Crawley's first game with the new stand was against League Two side Crewe Alexandra on 6 April. 43. Từ năm 2002 khán đài bắc chính thức mang tên Patrice de Peretti 1972-2000, cố sáng lập viên đồng thời là lãnh đạo hội cổ động viên Marseille Trop Puissant. In 2002, the Virage Nord was officially given the name of Patrice de Peretti 1972–2000, the late founder and leader of the supporters group Marseille Trop Puissant. 44. Ngay sau trận đấu, kết thúc với tỷ số 1-1, khoảng 150 fan Nga tại Stade Vélodrome tấn công những người ủng hộ Anh tại một khán đài bên cạnh. Immediately after the match, which ended in a 1–1 draw, around 150 Russian fans at the Stade Vélodrome charged towards England supporters in a neighbouring terrace. 45. Suốt các buổi huấn luyện trong tuần, tôi thích đi lên khán đài, ngồi xem các cầu thủ bóng rổ chơi và xem liệu mình đã hoàn thành nhiệm vụ tốt chưa I liked to go up and sit in the stands and watch the players play, and see whether I'd done a decent job during the week. 46. Máy quay truyền hình cũng chiếu hình ảnh Tổng giám mục đã về hưu Desmond Tutu - đoạt giải Nobel của Nam Phi đang mặc chiếc áo của đội tuyển và nhảy múa trên khán đài . Television cameras also showed South African Nobel laureate - retired Archbishop Desmond Tutu wearing a team jersey and dancing in the stands . 47. Tờ Sydney Morning Herald cảm thấy bất ngờ khi Minogue quyết định trình diễn trong bối cảnh "thân tình", trong lúc cô từng có những chuyến lưu diễn tại các khán đài lớn trong quá khứ. The Sydney Morning Herald found it surprising that Minogue chose to perform in an "intimate" setting as she had chiefly embarked on large arena tours in the past. 48. Chuyện đó xảy ra khi ta có một ông chủ tịch chi nhiều triệu đô để nâng cấp khán đài danh dự cho hội đồng quản trị và các dãy phòng đón khách, hơn là trả lương cho cầu thủ. This happens when you have a chairman... who authorises a multi - million - pound refurbishment of the Directors'Box... and hospitality suites before he pays for a proper squad. 49. Một cảnh trong tập phim năm 1980 của Minder được ghi hình trong một trận đấu thật tại sân Stamford Bridge giữa Chelsea và Preston North End khi Terry McCann do Dennis Waterman thủ vai đứng trên nóc khán đài. Scenes in a 1980 episode of Minder were filmed during a real match at Stamford Bridge between Chelsea and Preston North End with Terry McCann played by Dennis Waterman standing on the terraces. 50. Sân vận động mái nhà này được làm bằng kim loại kẽm và có một khán đài VIP có sức chứa lên đến khán giả và một bãi đậu xe có thể chứa hàng ngàn xe ô tô và xe máy. This roof stadium grandstand was made of zincalume metal and had a VIP grandstand which can accommodate up to 9,000 spectators and a parking deck which can accommodate thousands of cars and motorcycles.
Kết quả cuối cùng như,sau một cuộc thách thú vị ở phía trước của khán phương pháp nàychỉ thích hợp nếu anh là chân thành từ tiếng gầm của khán đài, và đẫm máu vỡ mặt trong Vòng vui this method isonly suitable if you are sincere from the roar of the grandstands, and bloody broken faces in the Ring media zone is located in the upper section of the western yêu là ngọn lửa cháy rực, tôi thấy từ một phía của khán love is ablaze, I saw flames from the side of the cao của khán đài lần lượt là 14, 10, 12 và 19 mét[ 1].Height of the stands are respectively 14, 10, 12 and 19 meters[9].Phòng thu TV nằm ở góc tây nam của sân vận động,The TV studio is located in the south-west corner of the stadium,Tại sân vận động có 33 phòng phía sau khung kính được gọi là skybox,At the stadium there are 33 boxes behind glasscalled skyboxes, trong khi phía trên là sự pha trộn của ba màu xanh lá cây, trắng và đỏ. while the upper is a mix of three colors green, white and chứa của khán đài là 12,277 chỗ ngồi bao gồm 9,597 chỗ ngồi chính, 2,409 chỗ trống, 177 ở phòng điều hành và 40 chỗ cho người tàn capacity of the stand is 12,277 seats consisting of 9,597 main stand seats, 2,409 available in the paddock, 177 in the directors box, 54 for the press box, and 40 disabled thống chiếu sáng nằm ở phía trước lối đi chính của sân vận động cho phép chiếusáng các khu vực bên ngoài của khán đài và mái một cách hiệu quả.[ 1].The illumination system located in front of the stadium's promenade allows for effective andmulti-colored lighting of the outer parts of the stands and the roof structure.[18].Nói chung, có nhiều người trên khán đài vào ban ngày hơn vào ban đêm và khi trời nóng, họ có xu hướng tụGenerally, there are more people in the stands during the day than at night and, when it's hot,they tend to congregate in shady areas of the stands. trống ở tầng trên và 6,814 ở tâng dưới, trong khi có 348 khoảng chống được để ở khu vực VIP bên trên khán đài. with 4,600 spaces on the upper tier and 6,814 on the lower tier, while 348 spaces are also available in the executive boxes within the một mái nhà lớn hình sóng giống như tầng thấp nhất nằm dưới mặt đất.[ 2][ 3].There is a wave-likeshaped huge roof above the main entrance to this stand.[1] Western stand consists of six floors, the lowest is located below ground level.[16][17].Một loạt các cột đỡ và cộthỗ trợ đã được chèn thêm để tạo thêm sự ổn định cho tầng trên cùng của khán đài sau khi có sự rung lắc được báo cáo vào đầu mùa 1999- series of support poles andstanchions were inserted to give extra stability to the top tier of the stand after movement of the tier was reported at the start of the 1999- 2000 trước của khán đài phía sau một mục tiêu đã được lấp đầy với hơn hai chục băng rôn trắng với một Thánh Giá đỏ Thánh George, cam kết hỗ trợ từ nhiều câu lạc bộ của hòn đảo, từ Bradford đến front of the stands behind one goal was filled with more than two dozen white banners with a red Cross of St. George, pledging support from many of the island's clubs, from Bradford City to nghệ sĩ đã loại bỏ bối cảnh khỏi các cảnh quay sản xuất được quay tại Auto Club Speedwayở California và thay thế chúng bằng các bản sao kỹ thuật số của khán đàicủa Daytona và môi trường của nó khi nó xuất hiện trong sự kiện kéo dài cả ngày ở removed backgrounds from production footageshot at Auto Club Speedway in Californiaand replaced them with digital replicas of Daytona's grandstand and its environment as it appeared during the day-long event in rooms located in south-west corner of stand vận động đấu trường2 cấp độ của khánđài mở, 2 cấp độ của arena 2 levels of open stands, 2 levels of khi cải tạo sân vận động2008 2015, 2011,” Żyleta" cũ chỉ đề cập đến phần trung tâm của khánđài phía đông của sân vận động đôi khi, nó cũng sẽ nói về toàn bộ phía đông.Before the stadium's renovation2008- 2011,the“old” Żyleta referred only to the central section of the eastern standof the stadiumoccasionally, it would also refer to eastern stand as a whole.Trong các chương trình mà nhiều tay trống sẽ mang dàn trống của họ lên sân khấu vào ban đêm, thông thường tay trốngsẽ đánh dấu vị trí của khánđài và bàn đạp của họ bằng băng keo, cho phép định vị dàn trống ở vị trí quen thuộc nhanh shows where multiple drummers will bring their kits onstage over the night,it is common for drummers to mark the location of their stands and pedals with tape, to allow for quicker positioning of a kits in a drummer's accustomed chứa củakhán đài là khán vận động trước đó có sức chứa chỗ ngồi,chỉ có một phần củakhán đài phía Tây có mái previous stadium has a capacity of 10,500 seats,with only part of the West Stand sau củaKhán đài Tây bị sụp đổ do mưa lớn vào đêm hôm trước, khiến 25 người thiệt mạng và 517 người bị back of the wooden West Tribune Stand collapsed due to heavy rainfall the previous night, causing 25 deaths and 517 tay chắp lại trong cung cách chào mừng, Ngài cúi đầu chào khán giả của khoảng 2000 người, chủ yếu là học sinh,từ trung tâm và cả hai góc củakhán đài trước khi an toạ vào chỗ của folded in salutation, he bowed to the audience of 2000, mostly students,from the centre and both corners of the stage before taking his những năm 1990, đã có sự suygiảm đáng kể về những rắc rối trên khánđài, là kết quả của việc quản lý chặt chẽ hơn, CCTV được lắp trong sân và sự xuất hiện củakhán đài the 1990s there has been a marked decline in crowd trouble at matches, as a result of stricter policing, CCTV in grounds and the advent of all-seater stadia.
khán đài tiếng anh là gì